Description
bết Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm..
bết-tóc Tính từ ở tình trạng yếu kém đến mức tồi tệ, không tiến lên được công việc bê bết bị một trận ốm bê bết Đồng nghĩa: bí bét bệ rạc hết sức rượu chè bê bết Đồng nghĩa: bê tha
bết Tóc bết là nguyên nhân gây mất tự tin cho phái đẹp. Cùng All Thing Beauty tìm hiểu các nguyên nhân khiến tóc nhanh bết và cách khắc phục qua bài viết sau.