bết bát Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !.
bết-tóc Từ láy Bết bát. Đặt câu với từ láy Bết bát (hay nhất) - Wiki từ láy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp bạn học tốt Tiếng Việt hơn.
đầu-bết Bết bát kèm nghĩa tiếng anh Dire, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan