Description
bết bát Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !.
dầu-gội-lâu-bết Từ láy Bết bát. Đặt câu với từ láy Bết bát (hay nhất) - Wiki từ láy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp bạn học tốt Tiếng Việt hơn.
cách-làm-tóc-hết-bết Sau gần 30 tháng tái cấu trúc tài chính, NVL cho biết vẫn chưa có khả năng trả nợ. Trong khi khối nợ ngày càng phình to, bong bóng trái phiếu chỉ chờ chực vỡ, ban lãnh đạo cấp cao xáo trộn…