DONE | định nghĩa trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary
5(1393)
done kèo là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, Done /dʌn/ được biết đến là dạng quá khứ phân từ của động từ Do, có nghĩa là “ đã làm gì rồi ”. Nhưng bên cạnh đó, Done còn đóng vai trò như tính từ và thành ngữ trong câu. Cụ thể như sau: Done (động từ ở dạng quá khứ phân từ của do): đã hoàn thành việc gì đó..
nhận-định-bóng-đá-indonesia
Tìm kiếm done. Từ điển Anh-Việt - Động từ: quá khứ phân từ của do, Tính từ: nấu chín. Từ điển Anh-Anh - adjective: used to say that an activity, job, etc., has ended, cooked completely or enough.
kết-quả-bóng-đá-việt-nam-indonesia
Vì kèo thép là hệ khung chịu lực chính dùng để nâng đỡ mái nhà, thường làm từ thép hộp hoặc thép mạ kẽm. Với ưu điểm vượt trội, vì kèo thép rất phổ biến trong xây dựng.