Description
dự doán bóng đá Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xổ-số-kiến-thiết-hôm-nay Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.
soi-cầu-dự-đoán-xổ-số-minh-ngọc Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ "do dự", cách phát âm, từ loại, cũng như cung cấp các ví dụ minh họa và thành ngữ liên quan.