Description
keo kiệt là gì Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
nang-keo-tuyến-giáp-là-gì Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức.
xoài-keo-vàng Phép dịch "keo kiệt" thành Tiếng Anh stingy, miserly, near là các bản dịch hàng đầu của "keo kiệt" thành Tiếng Anh.