[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
kéo dài Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng. kéo dài kỳ hạn hợp đồng: extend the contract period (to...).
đau-bụng-âm-ỉ-kéo-dài Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin về việc kéo dài chân. Thực chất, phẫu thuật kéo dài chân có mặt ở Việt Nam từ những năm 60 của thế kỷ trước, song mục đích chủ yếu vẫn chỉ là điều trị bệnh lý.
trẻ-sốt-viêm-họng-kéo-dài-bao-lâu Phẫu thuật kéo dài chân là phương pháp kỹ thuật khó, đòi hỏi tay nghề chuyên môn cao của người thực hiện để đảm bảo quá trình phẫu thuật diễn ra một cách an toàn và đạt hiệu quả cao nhất.