{关键词
kéo dài
 121

[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...

 4.9 
₫121,339
55% off₫1570000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

kéo dài Động từ [sửa] kéo dài Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. Hội nghị kéo dài thêm một ngày. (Toán học) . Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng..

kinh-nguyệt-kéo-dài-bao-lâu  Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin về việc kéo dài chân. Thực chất, phẫu thuật kéo dài chân có mặt ở Việt Nam từ những năm 60 của thế kỷ trước, song mục đích chủ yếu vẫn chỉ là điều trị bệnh lý.

loa-kéo-sansui  Hướng dẫn này hiển thị các công cụ tốt nhất để chụp ảnh màn hình cuộn, màn hình dài trong Windows 11 và Windows 10.