{关键词
kẹo dẻo tiếng anh
 211

30+ Từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo phổ biến nhất

 4.9 
₫211,104
55% off₫1682000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

kẹo dẻo tiếng anh Kẹo dẻo là loại kẹo mềm làm từ gelatin hoặc bột rau câu, đường, nước, chất phụ gia,... 1. Kẹo dẻo có nhiều đường và chỉ nên ăn vừa phải. Gummy candies are high in sugar and should definitely be consumed in moderation. 2. Mặc dù kẹo dẻo có protein, nhưng những món ăn vặt này không tốt cho sức khỏe..

kẹo-socola-snickers-240g  Definition "Kẹo dẻo tiếng Anh" là cách gọi phổ biến của "gummy candy" hoặc "gummy bears" trong tiếng Anh. Đây là một loại kẹo có kết cấu mềm dẻo, đàn hồi, được làm từ gelatin, đường và các chất tạo hương vị như trái cây hoặc các hương liệu khác.

kẹo-lạc-đặc-sản-ở-đâu  Find all translations of kẹo dẻo in English like marshmallow, Turkish delight and many others.