Description
kẹo đồng Danh từ [sửa] (loại từ viên) kẹo đồng (từ lóng) Đạn. Vì dám tháu cáy Talby, dân Clifton có nhiều người bị hắn cho xơi kẹo đồng..
kẹo-akiko Nghĩa của từ Kẹo đồng - Từ điển Việt - Anh: (thông tục) Bullet.
cách-bày-bánh-kẹo-trên-bàn-thờ Kẹo đồng tiền socola Nga, loại kẹo đặc sản nổi tiếng ở nước Nga không chỉ thơm ngon mà còn bắt mắt bởi kiểu dáng đồng tiền.