kẹo đồng là gì Danh từ [sửa] (loại từ viên) kẹo đồng (từ lóng) Đạn. Vì dám tháu cáy Talby, dân Clifton có nhiều người bị hắn cho xơi kẹo đồng..
kẹo-trứng-chim
Lâu nay biết trên voz nhiều ngoạ hổ tàng long, liệu có thím nào ăn kẹo đồng mà vẫn sống không nhỉ? Lúc đó các thím đang làm gì? ( điệp viên, cớm chìm, bộ...
bánh-kẹo-cúng-cô-hồn
Noun [edit] (classifier viên) kẹo đồng (slang, firearms) a bullet Mày muốn bị quẳng xuống sông hay ăn kẹo đồng ? Ya wanna swim with the fishes or eat some pills?