"nhân" là gì? Nghĩa của từ nhân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi...
nhân vật anime bóng chuyền Danh hiệu cao quý trao cho một người đóng góp cho lĩnh vực đời sống và đất nước, nhân dân như nghệ sỹ nhân dân, nhà giáo nhân dân, thầy thuốc nhân dân. Ngoài ra từ nhân dân xuất hiện ở công an nhân dân, quân đội nhân dân. Nhân chủng học Tác phẩm thi nhân Việt Nam.nhân-viên-winmart
làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân)nguyên-nhân-bị-nấc-cụt-kéo-dài
nhân 1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào.