Description
níu kéo là gì Níu kéo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa: chèo kéo.
níu-kéo-là-gì Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!
níu-kéo Từ “níu” có nghĩa là gì? A. lớn nhanh, vượt hẳn lên. B. nắm lấy và kéo lại, kéo xuống. C. từ gợi tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo. D. rất nhanh.