{关键词
tháng 9 tieng anh
 234

Các tháng trong tiếng Anh - Cách đọc và sử dụng chính xác nhất

 4.9 
₫234,145
55% off₫1716000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

tháng 9 tieng anh Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers..

xổ-số-miền-trung-ngày-1-tháng-4  Quy tắc đọc, viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh. Cách dùng giới từ chỉ thời gian. Hướng dẫn cách học và ghi nhớ lâu các từ vựng. Một số bài tập luyện thêm. Cùng mình nằm lòng các từ vựng chỉ thời gian ngay! – Các tháng trong tiếng Anh: January, february, march, april, may, june, july, august, september, october, november, december.

xổ-số-miền-bắc-ngày-27-tháng-1  Tháng 9 tiếng Anh là gì?: “Septem” trong tháng 9 mang nghĩa là “thứ 7”. Theo lịch La Mã cổ đại, tháng 9 là tháng thứ 7 trong 10 tháng của 1 năm.