"thứ" là gì? Nghĩa của từ thứ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1680)
thứ bảy xổ số Thứ là gì: Danh từ: tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân biệt với những tập hợp khác trong cùng loại, sự vật hoặc điều cụ thể nào....
new88-trang-chính-thức|-đăng-nhập
nId. Đặt trước số từ để chỉ thứ tự trong sự sắp xếp hay thứ tự của ngày trong tuần. Đại hội lần thứ sáu. Ngồi hàng ghế thứ ba. Ngày thứ hai. Hôm nay thứ mấy? IIt.1. Ở hàng sau người cả. Vợ thứ. Con thứ. 2. Trung bình trong thứ tự xếp hạn học sinh thời trước.
xổ-số-vietlott-thứ-ba
tính từ (vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả: vợ thứ con thứ (cũ) trung bình, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.