{关键词
bùng kèo
 42

Bể kèo - vovgiaothong.vn

 4.9 
₫42,162
55% off₫1226000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..

bùng-kèo-là-gì  Việc hủy hẹn, "bùng kèo" phút chót đã trở thành hiện tượng thường xuyên xảy ra trong đời sống. Có những người bất cứ ai rủ rê cũng đồng ý ngay lập tức một cách vui vẻ, hào hứng, thế nhưng, đến sát giờ lại đột nhiên bận, hỏng xe, bỗng đau ốm,...

bùng-kèo  Bạn đã từng là 'nạn nhân' của những cú 'bùng kèo' phút chót. Chúng ta chắc hẳn ai cũng có những người bạn dễ dàng hủy hẹn với nhiều lý do, đáng nói tần suất những lần bùng hẹn đó diễn ra không ít.