cái kéo tiếng anh Trong tiếng Anh, “cái kéo” được gọi là scissors. Đây là một danh từ số nhiều dùng để chỉ dụng cụ cắt gồm hai lưỡi dao xoay quanh một trục :contentReference [oaicite:0] {index=0}..
nhà-cái-uy-tín-fan scissors, pluck, pull are the top translations of "cái kéo" into English. Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo. She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out. nhưng môi trường mới là cái kéo cò. but the environment pulls the trigger. Check 'cái kéo' translations into English.
nhà-cái-lừa-đảo Ví dụ 1. Bạn có thể đưa cho tôi cây kéo được không? Could you pass me the scissors, please? 2. Những cái kéo có tay cầm màu cam này là kéo để dùng bằng tay phải. These scissors with the orange handles are right-handed scissors.