Description
cây kéo tiếng anh “Cây kéo” là dụng cụ dùng để cắt các vật liệu như giấy, vải. 1. Cô ấy dùng cây kéo để cắt giấy. She used the scissors to cut the paper. 2. Cây kéo là dụng cụ thiết yếu cho các dự án thủ công. Scissors are essential for craft projects. Từ Cây kéo là một từ vựng thuộc chuyên ngành dụng cụ và thủ công..
dưới-bóng-cây-sồi-tiểu-thuyết Một cây kéo có thể "biến hình" thành bất cứ thứ gì. He cut my hair with his gold scissors. Ông ấy cắt tóc cho tôi bằng cây kéo vàng của mình.
cây-kéo-tiếng-anh cái kéo kèm nghĩa tiếng anh scissors, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan