{关键词
keo kiệt tiếng anh là gì
 52

keo kiệt – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫52,203
55% off₫1180000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo kiệt tiếng anh là gì stingy, miserly, near are the top translations of "keo kiệt" into English. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. Take back what you said about me being stingy. hôm nay trở nên keo kiệt cơ hội đầu tiên với đứa trẻ của chính mình. today grows miserly with first chances to the children of its own..

keo-dán-mi-giả  Keo kiệt (trong tiếng Anh là “stingy”) là tính từ chỉ những cá nhân không sẵn lòng chi tiêu, thường xuyên giữ lại tài sản cho bản thân mà không muốn chia sẻ với người khác.

1m3-gỗ-keo-tươi-nặng-bao-nhiêu-kg  Từ "keo kiệt" trong tiếng Anh được dịch là các từ như stingy, miserly, và tightfisted. Đây là những từ thường dùng để mô tả một người không sẵn lòng chi tiêu hoặc chia sẻ tài sản, đôi khi mang nghĩa tiêu cực.