{关键词
nam
 37

nam trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

 4.9 
₫37,332
55% off₫1211000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến..

xổ-số-miền-nam-ngày-14-tháng  Nám da là một vấn đề phổ biến về da, gây ra các mảng da rám nắng hoặc nâu trên da của bạn. Bài viết này sẽ giới thiệu về nám da, nguyên nhân, cơ chế hình thành và các cách chữa trị nám da tại nhà và tại bệnh viện.

xổ-số-miền-nam-miền-bắc-miền-bắc  Nám da là tình trạng rối loạn tăng sắc tố da, thường xuất hiện ở vùng mặt, nhất là trán, hai bên má, sống mũi và quanh môi. Bài viết này cung cấp thông tin về các loại nám da, nguyên nhân gây nám, cách phòng ngừa và điều trị nám da hiệu quả.