Thống là gì, Nghĩa của từ Thống | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
thống kê xsmb 100 ngày Danh từ thống Thứ chậu to bằng sứ hay bằng sành, dùng đựng nước hay trồng cây cảnh..thống-kê-giải-đặc-biệt-sxmb
Thống nhất Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhấtxổ-số-miền-bắc-thống-kê-30-ngày
Hệ thống Cổng các ứng dụng được xây dựng với mục tiêu chuyển đổi số trong các cơ quan Đảng với các mục tiêu: - Chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan đảng để đổi mới, tạo chuyển biến toàn...